Bạn đang đọc: Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM 2021
5/5 – ( 1 vote )Điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM 2021 đã được công bố, cụ thể mời quý cha mẹ và những em học viên xem bên dưới .
1. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2021
1.1 Điểm Chuẩn Xét Học Bạ 2021
1.1.1Cơ sở tại Tp. Hồ Chí Minh
1.1.2Phân hiệu tại Quảng Ngãi
1.2Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Đang update …Điểm Chuẩn Đại Học Công Nghiệp Tp. HCM 2021
Điểm chuẩn trường Công Nghiệp HCM
2. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2020
3. ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật kinh tế | A00.D01. D96, C00 | 21 |
Nhóm ngành Công nghệ Điện gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, C01, D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 19 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D90 | 19 |
Công nghệ chế tạo máy | A00t A01, C01.D90 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D90 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A00, A01, C01 D90 | 16.5 |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng gồm 02 ngành: Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, C01, D90 | 16.75 |
Công nghệ dệt may | A00, C01, D01, D90 | 18 |
Thiết kế thời trang | A00, C01, D01, D90 | 16.5 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin | A00, C01, D01, D90 | 18.75 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | A00, C01, D01, D90 | 16 |
Nhóm ngành Công nghệ hóa học gồm 04 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Hóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dược; Công nghệ Vô cơ – Vật liệu. | A00, B00, D07, D90 | 16 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 18 |
Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D90 | 17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, C01, D01,D90 | 17.75 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
Marketing | A01.C01, | 19 |
Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 |
Quản trị khách sạn | A0l.C0l, | 19.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 |
Quản trị du lịch và lữ hành | A0l.C0l, | 19 |
Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 |
Thương mại điện tử | A01.C01, D01, D90 | 18 |
Luật quốc tế | A00, D01, D96, c00 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D96 | 17.75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01.D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Thông | A00, A01, C01.D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.5 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D9Ò | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15.5 |
Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gồm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán | A00, C01, D01.D9Ò | 17.75 |
Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp | A00, C01, D01, D90 | 17.75 |
Marketing | A01.C01,D01.D96 | 19 |
Quản trị kinh doanh | A01.C01, D01, D96 | 18.25 |
Quản trị khách sạn | A0l, C0l,D01.D96 | 19.5 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A01, C01, D01, D96 | 18.75 |
Quản trị du lịch và lữ hành | A0l, C01, D01, D96 | 19 |
Kinh doanh quốc tế | A01.C01, D01, D96 | 20 |
Thương mại điện tử | A01.C01, D01, D90 | 18 |
Luật quốc tế | A00, D01, D96, C00 | 18.5 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14t D15.D96 | 17.75 |
Chương trình chất lượng cao | — | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, C01.D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01.D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, C01, D90 | 17.5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01.D90 | 17.5 |
Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, C01.D90 | 16.25 |
Kỹ thuật phần mềm | A00, C01, D01.D90 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00, B00, D07,090 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | A00, B00, D07, D90 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07, D90 | 15 |
4. GIA SƯ LỚP 12 UY TÍN TPHCM
Trung tâm gia sư WELearn là nơi giới thiệu gia sư uy tín hàng đầu tại Thành phố Hồ Chí Minh. Tại WElearn, chúng tôi hiện đang triển khai các gói dịch vụ:
✅ Gia sư Toán lớp 12
✅ Dạy kèm tại nhà Vật lý lớp 12
✅ Gia sư Hóa lớp 12
✅ Gia sư tại nhà Anh văn lớp 12
✅ Gia sư luyện thi lên lớp 12 tại nhà
Cùng với các dịch vụ gia sư báo bài tại nhà dành cho các em cần bổ trợ thêm kiến thức.
Nếu quý cha mẹ có nhu yếu tìm gia sư lớp 12 TP Hồ Chí Minh, hãy liên hệ với WElearn ngay nhé !
Top 12 trung tâm gia sư uy tín và chất lượng
Xem thêm điểm chuẩn các trường Đại học tại TPHCM năm 2021:
Source: https://khoinganhkinhte.com
Category: Điểm chuẩn