Khối ngành Kinh tế

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh (UEH) năm 2020 2021 2022 mới nhất

Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh là một trong những trường đại học có đóng góp to lớn trong sự nghiệp đổi mới và toàn diện giáo dục ở nước ta. Với hơn 50 kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo giáo viên, UEH tự hào là một trong tám trung tâm dẫn đầu cả nước về đổi mới và toàn diện hóa giáo dục. Để biết thêm thông tin về điểm chuẩn đầu vào của UEH, hãy cùng ReviewEdu.net đi tìm hiểu rõ hơn trong bài viết dưới đây.

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2022

Dự kiến năm 2022, UEH sẽ tăng điểm chuẩn đầu vào theo kết quả thi THPT và theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia; tăng/giảm khoảng 01 điểm so với đầu vào năm 2021

điểm chuẩn

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh năm 2021

Ngôn ngữ Anh – D01, D96 – 27 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kinh tế – A00;A01;D01;D07 – 26.3 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Marketing – A00;A01;D01;D07 – 27.5 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Luật – A00, A01, D01, D96 – 25.8 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kinh tế – DGNL – 940

Quản trị kinh doanh thương mại – DGNL – 925600 : Phân hiệu Vĩnh Long

Kinh doanh quốc tế – DGNL – 980600 : Phân hiệu Vĩnh Long

Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng – DGNL – 1000

Kinh doanh thương mại – DGNL – 0

Kinh doanh thương mại – DGNL – 950

Marketing – A00;A01;D01;D07 – 27.4 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Marketing – DGNL – 970600 : Phân hiệu Vĩnh Long

Tài chính – Ngân hàng – A00;A01;D01;D07 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Tài chính – Ngân hàng – DGNL – 895600 : Phân hiệu Vĩnh Long

Bảo hiểm – DGNL – 830
Tài chính quốc tế – DGNL – 950
Kế toán – A00;A01;D01;D07 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kế toán – DGN – L870580 : Phân hiệu Vĩnh Long

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – A00;A01;D01;D07 – 16 – Chương trình chuẩn  – Điểm thi TN trung học phổ thông

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – DGNL – 870

Quản trị khách sạn – DGNL – 885

Toán kinh tế – DGNL – 870

Thống kê kinh tế – DGNL – 840

Hệ thống thông tin quản trị – DGNL – 910

Khoa học dữ liệu – DGNL – 920

Kỹ thuật ứng dụng – DGNL – 950

Ngôn ngữ Anh – D01, D96 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Ngôn ngữ Anh – DGNL – 920

Luật – A00, A01, D01, D96 – 16 – Luật kinh tế -Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông –

Luật – DGNL – 930

Quản lý công – DGNL – 840

Quản trị bệnh viện – DGNL – 880

Bảo hiểm – A00;A01;D01;D07 – 25 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Tài chính quốc tế – A00;A01;D01;D07 – 26.8 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Khoa học dữ liệu – A00;A01;D01;D07 – 26

Logistics và Quản lý chuỗi đáp ứng – A00;A01;D01;D07 – 27.4 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Quản trị kinh doanh thương mại – A00;A01;D01;D07 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kinh doanh quốc tế – A00;A01;D01;D07 – 27.5 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Tài chính – Ngân hàng – A00;A01;D01;D07 – 25.3 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kế toán – A00;A01;D01;D07 – 22 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kinh tế – DGNL – 900

Kinh tế góp vốn đầu tư – Bất động sản – DGNL – 880

Quản trị nhân lực – DGNL – 950

Kinh doanh nông nghiệp – DGNL – 740505 : Phân hiệu Vĩnh Long

Kiểm toán – DGNL – 940

Thương mại điện tử – DGNL – 970505 : Phân hiệu Vĩnh Long

Luật – DGNL – 920

Luật kinh tế – Kiến trúc – DGNL – 800

Kiến trúc đô thị – Kinh tế – A00;A01;D01;D07 – 25.4

Kinh tế góp vốn đầu tư – Bất động sản – A00;A01;D01;D07 – 24.2 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Quản trị nhân lực – A00;A01;D01;D07 – 26.6 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kinh doanh nông nghiệp – A00;A01;D01;D07 – 22 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kiểm toán – A00;A01;D01;D07 – 26.1 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Thương mại điện tử – A00;A01;D01;D07 – 26.9 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Luật – A00, A01, D01, D96 – 25.8 – Luật kinh tế – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kiến trúc – A00;A01;D01;D07 – 22.8 – Kiến trúc đô thị – Điểm thi TN trung học phổ thông

Quản trị bệnh viện – A00;A01;D01;D07 – 24.2 – Điểm thi TN trung học phổ thông

Marketing – A00;A01;D01;D07 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Thương mại điện tử – A00;A01;D01;D07 – 17 – Chương trình chuẩn – Điểm thi TN trung học phổ thông

Kết Luận 

Qua bài viết trên, có thể thấy điểm chuẩn đầu vào của Đại học Kinh tế TP Hồ Chí Minh không quá cao cũng không quá thấp, vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công.

Tin liên quan

Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế TP HCM 2021 chính thức

khoikte

Tìm hiểu những nhược điểm của nhân viên kế toán và cách khắc phục

khoikte

Tổng hợp điểm chuẩn Ngành Quản trị kinh doanh 2021 tại Hà Nội

khoikte

Điểm chuẩn của Đại Học Kinh Tế Đà Nẵng năm 2021

khoikte

Chỉ tiêu, học phí và điểm chuẩn ngành Tài chính ngân hàng

khoikte

Điểm Chuẩn Ngành Kinh Doanh Quốc Tế Đại Học Kinh Tế Luật, Tổng Hợp Điểm Chuẩn Ngành Kinh Doanh Quốc Tế 2021

khoikte

Leave a Comment