Đại học Vinh lấy điểm chuẩn 16-26 với thang 30, Đại học Y khoa Vinh 19-25,7, theo thông báo ngày 15/9.
Với các ngành lấy điểm chuẩn 30 tại Đại học Vinh, Giáo dục Tiểu học cao nhất là 26, tăng 3 điểm so với năm ngoái; kế đó Sư phạm Toán học chất lượng cao 25. Hầu hết ngành còn lại lấy 16-19 điểm.
Tại thang điểm 40, Sư phạm Tiếng Anh (lớp tài năng) lấy 35 điểm, Giáo dục thể chất 30. Ngôn ngữ Anh thấp nhất, chỉ 22 điểm.
Năm nay, trường tuyển hơn 6.200 sinh viên tại 55 ngành và chương trình. Điểm chuẩn 2020 dao động 14-28, trong đó cao nhất 24,5 với thang 30.
Điểm chuẩn Đại Học Vinh 2021
Điểm chuẩn Đại học năm 2021_ Đại học Vinh, Đại học Y khoa Vinh
1 – Giáo dục Chính trị – 714020530
2 – Giáo dục QP-AN – 714020830
3 – Giáo dục Mầm non – 7140201150
4 – Giáo dục Thể chất – 71402061515 –
5 – Giáo dục Tiểu học – 7140202170
6 – Sư phạm Địa lý – 714021930
7 – Sư phạm Hóa học – 714021245
8 – Sư phạm KH Tự nhiên – 71402470
9 – Sư phạm Lịch sử – 714021830
10 – Sư phạm Ngữ văn – 714021760
11 – Sư phạm Tiếng Anh – 714023180
12 – Sư phạm Tin học – 714021030
13 – Sư phạm Toán học – 714020970
14 – Sư phạm Sinh học – 714021330
15 – Sư phạm Vật lý – 714021130
16 – Báo chí – 73201015020 –
17 – Chăn nuôi – 76201052510
18 – Chính trị học – 73102011010
19 – Chính trị học( chuyên ngành Chính sách công ) – 73102011010
20 – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử – 75103017030
21 – Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành nhiệt điện lạnh) – 75102063515
22 – Công nghệ kỹ thuật ô tô – 751020512040
23 – Công nghệ kỹ thuật hóa học( chuyên ngành Hóa dược – Mỹ phẩm ) – 7510401155
24 – Công nghệ sinh học – 74202012515
25 – Công nghệ thông tin – 748020117080
26 – Công nghệ thực phẩm – 75401014020
27 – Công tác xã hội – 77601013515
28 – Điều dưỡng – 772030110050
29 – Du lịch – 78101013515 –
30 – Kế toán – 7340301200100
31 – Kinh tế ( chuyên ngành Kinh tế góp vốn đầu tư ; Quản lý kinh tế ) – 73101017030
32 – Kinh tế xây dựng – 75803012515
33 – Kinh tế nông nghiệp – 762011515
34 – Kỹ thuật điện tử – viễn thông – 75202074020
35 – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – 75202168030
36 – Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành : Xây dựng khu công trình gia dụng và công nghiệp ,Quản lý dự án Bất Động Sản thiết kế xây dựng) – 75802019040
37 – Kỹ thuật phần mềm – 74801033515
38 – Kỹ thuật thiết kế xây dựng khu công trình giao thông vận tải( chuyên ngành : Đường ôtô ; Cầu, Đường bộ ) – 75802053515
39 – Kỹ thuật xây dựng công trình thủy – 75802021515
40 – Khoa học máy tính – 74801013515
41 – Khoa học môi trường ( chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường tự nhiên ) 7440301155
42 Khuyến nông – 7620102155
43 – Luật – 738010110040
44 – Luật kinh tế – 73801078030
45 – Ngôn ngữ Anh – 722020118080
46 – Nông học – 76201093515
47 – Nuôi trồng thủy sản – 76203014020
48 – Sinh học – 74201012010
49 – Quản lý đất đai – 78501031015
50 – Quản lý giáo dục – 71401143515
51 – Quản lý nhà nước – 73102051510
52 – Quản lý tài nguyên và môi trường – 78501012020
53 – Quản lý văn hóa – 7229042205
54 – Quản trị kinh doanh – 734010110030
55 – Tài chính ngân hàng nhà nước( chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp ; Ngân hàng thương mại ) – 734020110040
56 – Thương mại điện tử – 73401223515
57 – Việt Nam học – 73106307030
Xem thêm : Ngành tổ chức sự kiện: Thi khối gì? Học ở đâu để có thu nhập ổn
Nguồn : Tổng hợp từ internet
Source: https://khoinganhkinhte.com
Category: Điểm chuẩn